The culinary assistant prepared the ingredients for the chef.
Dịch: Trợ lý ẩm thực đã chuẩn bị nguyên liệu cho đầu bếp.
As a culinary assistant, you will learn various cooking techniques.
Dịch: Là một trợ lý ẩm thực, bạn sẽ học được nhiều kỹ thuật nấu ăn khác nhau.