She is a warm-hearted woman who always helps others.
Dịch: Cô ấy là một người phụ nữ có trái tim ấm áp, luôn giúp đỡ người khác.
He showed a warm-hearted generosity to the poor.
Dịch: Anh ấy thể hiện sự rộng lượng và ấm áp đối với người nghèo.
từ bi
tốt bụng
nhân từ
sự ấm áp
một cách ấm áp
30/07/2025
/fɜrst praɪz/
Giấy chứng nhận nợ
Tất cả đều có thể làm được.
hấp dẫn
khánh thành, nhậm chức
người nói nhiều, người hay tán gẫu
cuộc sống thú vị
sự so sánh nợ
Đơn vị âm vị, là âm thanh nhỏ nhất trong ngôn ngữ có thể phân biệt nghĩa.