Her spontaneity made the event more enjoyable.
Dịch: Tính tự phát của cô ấy đã làm cho sự kiện trở nên thú vị hơn.
He acted with spontaneity, surprising everyone.
Dịch: Anh ấy hành động một cách tự phát, làm mọi người bất ngờ.
tính bốc đồng
tính tự nhiên
tính tự phát
tự phát
08/08/2025
/fɜrst tʃɪp/
Đầu bếp làm bánh ngọt
Giải thích, thanh minh; chiếm
Bãi biển hoang sơ, hẻo lánh
Kỳ thi vượt cấp
vấn đề nghiêm trọng
mất mát đau đớn
hội tụ
Đầu tư Ethereum