Her spontaneity made the event more enjoyable.
Dịch: Tính tự phát của cô ấy đã làm cho sự kiện trở nên thú vị hơn.
He acted with spontaneity, surprising everyone.
Dịch: Anh ấy hành động một cách tự phát, làm mọi người bất ngờ.
tính bốc đồng
tính tự nhiên
tính tự phát
tự phát
15/12/2025
/stɔːrm nuːm.bər θriː/
chiến lược kinh tế
gây ấn tượng mạnh
các chỉ số tài chính
sinh sống và làm việc
Lịch sử của chủ nghĩa cộng sản
Nỗi lo mang thai ngoài ý muốn
tình anh em
quản lý chất thải