His passivity in the situation surprised everyone.
Dịch: Sự thụ động của anh ấy trong tình huống khiến mọi người ngạc nhiên.
She showed a remarkable passivity towards the challenges.
Dịch: Cô ấy thể hiện sự thụ động đáng kể đối với những thử thách.
Chứng khoán trái phiếu doanh nghiệp không thế chấp hoặc trái phiếu chuyển đổi được phát hành bởi một công ty để huy động vốn.