He took a passive approach to the situation.
Dịch: Anh ấy đã có một cách tiếp cận bị động đối với tình huống.
Passive voice is used in this sentence.
Dịch: Câu này sử dụng thể bị động.
Some people prefer a passive lifestyle.
Dịch: Một số người thích lối sống thụ động.