The patient has a vitamin deficiency.
Dịch: Bệnh nhân có sự thiếu hụt vitamin.
The deficiency in his knowledge is evident.
Dịch: Sự thiếu hụt kiến thức của anh ấy là rõ ràng.
sự thiếu
sự thiếu hụt
thiếu hụt
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
sự tặng quà
sự cân nhắc, sự trọng số
Bạn đã ăn cơm chưa?
làng nhạc
người làm thẻ
bột mịn dùng để trang điểm hoặc viết
bữa ăn
cuộc tranh luận, lập luận