Her preconception about the project was based on rumors.
Dịch: Khái niệm trước của cô về dự án dựa trên những tin đồn.
Many people have a preconception that all young people are irresponsible.
Dịch: Nhiều người có khái niệm trước rằng tất cả những người trẻ tuổi đều thiếu trách nhiệm.