Her preconception about the project was based on rumors.
Dịch: Khái niệm trước của cô về dự án dựa trên những tin đồn.
Many people have a preconception that all young people are irresponsible.
Dịch: Nhiều người có khái niệm trước rằng tất cả những người trẻ tuổi đều thiếu trách nhiệm.
Sự khác biệt về thần kinh, đặc trưng bởi các cách tư duy, cảm xúc hoặc hành xử không phù hợp hoặc khác biệt so với tiêu chuẩn chung của xã hội.