The unintended consequence of the policy was inflation.
Dịch: Hậu quả ngoài ý muốn của chính sách là lạm phát.
His comment had an unintended effect.
Dịch: Lời nhận xét của anh ấy đã gây ra một hiệu ứng không lường trước.
Người cho vay tiền (thường trong các khoản vay nặng lãi hoặc không chính thức)