She felt miserable after hearing the bad news.
Dịch: Cô ấy cảm thấy khốn khổ sau khi nghe tin xấu.
The weather made everyone look miserable.
Dịch: Thời tiết khiến mọi người trông thật thảm hại.
không vui
đáng thương
nỗi khổ
một cách khốn khổ
07/11/2025
/bɛt/
phiên bản Eco
bật khóc nức nở
tình yêu bền bỉ
Thị giác không đối xứng
Nghiên cứu định tính và định lượng
con bò cái trẻ
mìn hải quân
biên bản tố tụng