She felt miserable after hearing the bad news.
Dịch: Cô ấy cảm thấy khốn khổ sau khi nghe tin xấu.
The weather made everyone look miserable.
Dịch: Thời tiết khiến mọi người trông thật thảm hại.
không vui
đáng thương
nỗi khổ
một cách khốn khổ
28/12/2025
/ˈskwɛr ˈpætərnd/
công trình lịch sử
có tư tưởng cởi mở
sợi chỉ, chỉ
quyền vào chung kết
kết quả bỏ phiếu
di dời doanh nghiệp
Nghiệp vụ chính
vòng tròn