I hate waiting for the bus.
Dịch: Tôi ghét phải chờ xe buýt.
She hates loud music.
Dịch: Cô ấy ghét nhạc lớn.
He hates losing games.
Dịch: Anh ấy ghét thua các trò chơi.
ghê tởm
khinh thường
ghét
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
bạn đồng hành, người bạn
người hoặc vật trơn tru, bóng bẩy; người có vẻ ngoài lịch thiệp, khôn khéo
dễ bị kích động
cho nhận điểm
hội nhóm ẩn danh
đáng thương, thảm hại
trách nhiệm học thuật
bản văn thiêng liêng