She was prying into my personal life.
Dịch: Cô ấy đang tò mò về đời sống cá nhân của tôi.
I don't like prying into other people's business.
Dịch: Tôi không thích moi móc vào công việc của người khác.
Sự đàn áp hoặc bắt bớ nhằm mục đích gây áp lực hoặc trấn áp ai đó, thường liên quan đến tôn giáo, chính trị hoặc nhóm thiểu số.