His maniacal laughter filled the room.
Dịch: Tiếng cười điên cuồng của anh ta làm đầy căn phòng.
She worked on her project with a maniacal intensity.
Dịch: Cô làm việc trên dự án của mình với sự mãnh liệt điên cuồng.
điên
điên rồ
kẻ điên cuồng
một cách điên cuồng
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
Sự hiện diện nổi bật
Sinh viên năm thứ ba
Thắng hay thua
người sống trong xã hội thượng lưu, thường tham gia các sự kiện xã hội
tiến về phía trước, hướng về phía trước
tiêu chí học thuật
tự phụ
Người dẫn chương trình truyền hình