The yearly payment for the insurance policy is due next month.
Dịch: Khoản thanh toán hàng năm cho hợp đồng bảo hiểm sẽ đến hạn vào tháng tới.
Many people prefer a yearly payment plan to manage their finances better.
Dịch: Nhiều người thích kế hoạch thanh toán hàng năm để quản lý tài chính tốt hơn.