She answered the question truthfully.
Dịch: Cô ấy đã trả lời câu hỏi một cách trung thực.
He spoke truthfully about his feelings.
Dịch: Anh ấy đã nói một cách trung thực về cảm xúc của mình.
thành thật
chính xác
sự thật
tính trung thực
17/06/2025
/ɛnd ʌv ˈtriːtmənt/
tạo được lòng tin
da sáng hồng
Cơm không lành canh không ngọt
tiêu chảy
sự nói lên, sự kể
Doanh nhân có tiếng
số liệu cao
Quý ông và quý bà