She lived a brilliant life, filled with adventure and love.
Dịch: Cô ấy đã sống một cuộc đời rực rỡ, tràn đầy những chuyến phiêu lưu và tình yêu.
He always dreamed of having a brilliant life.
Dịch: Anh ấy luôn mơ ước có một cuộc đời rực rỡ.
cuộc sống sôi động
cuộc đời tráng lệ
rực rỡ
sự rực rỡ
27/09/2025
/læp/
17 mét (đơn vị đo chiều dài)
Thất bại giảm cân
áp suất thay đổi
khắc, chạm trổ
yêu sai người
Luật hiến pháp
hoa văn vằn ngựa vằn
không số hóa