The survival of the fittest is a common phrase.
Dịch: Sự sống sót của kẻ mạnh là một câu nói phổ biến.
He learned survival skills during his time in the wilderness.
Dịch: Anh ấy đã học các kỹ năng sinh tồn trong thời gian ở vùng hoang dã.
sự sống sót
sự chịu đựng
người sống sót
sống sót
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
mưa đá lạnh, hiện tượng mưa đóng băng
nhà máy nội địa
tụ điện (vật lý)
sa thải, bãi nhiệm
vợt cầu lông
cô gái tách biệt
miếng ăn nhỏ, cắn
Không đủ tốt