He succinctly summed up the situation.
Dịch: Anh ấy đã tóm tắt tình hình một cách ngắn gọn.
The report succinctly outlines the main issues.
Dịch: Báo cáo vắn tắt nêu ra các vấn đề chính.
ngắn gọn
vắn tắt
08/09/2025
/daɪəɡˈnɒstɪk ˈtɛstɪŋ/
Có ô vuông, đánh dấu ô vuông
cá nhân buồn bã
lượng mưa vượt trội
vội vàng
gây nhầm lẫn, khó hiểu
bộ đánh lửa
Xung đột giữa cha mẹ và con cái
Thời gian biểu lớp học