His response was terse, showing he was annoyed.
Dịch: Phản ứng của anh ấy rất ngắn gọn, cho thấy anh ấy đang khó chịu.
The report was terse and to the point.
Dịch: Báo cáo ngắn gọn và đúng trọng tâm.
ngắn gọn
tóm tắt
sự ngắn gọn
một cách ngắn gọn
25/12/2025
/dɪˈklɛr piːs/
vé giảm giá
quyền lực hiến pháp
Đánh giá trước phẫu thuật
Sự cứng hoặc cứng đơ, khó di chuyển hoặc linh hoạt
Giai đoạn đổi mới
hệ thống bán lẻ truyền thống
bộ sưu tập nhạc
áp lực xã hội