I will speak briefly about our plans.
Dịch: Tôi sẽ nói ngắn gọn về kế hoạch của chúng ta.
She briefly explained the situation.
Dịch: Cô ấy giải thích vắn tắt tình hình.
ngắn gọn
tóm tắt
nói tóm lại
bản tóm tắt
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
thẻ nhận dạng ví điện tử
Quyết định đúng đắn
bộc lộ cảm xúc
lượng lớn hồ sơ đăng ký
không trung thực, không chung thủy
Uy tín tài chính
đồ lót
tờ khai thuế