He felt repentant after realizing his mistakes.
Dịch: Anh ấy cảm thấy hối hận sau khi nhận ra những sai lầm của mình.
She gave a repentant apology for her actions.
Dịch: Cô ấy đã xin lỗi một cách hối hận vì hành động của mình.
hối tiếc
ăn năn
sự ăn năn
23/12/2025
/ˈkɔːpərət rɪˈpɔːrt/
gà không khỏe mạnh
Hành vi cố ý gây rối, khiêu khích trên mạng
chất cô lập acid mật
dân tình đặt dấu hỏi
đặc tả
băng cách nhiệt
giáo dục tiểu học
Xem một buổi biểu diễn