His repentance was evident in his actions.
Dịch: Sự ăn năn của anh ấy thể hiện rõ qua hành động.
She felt a deep sense of repentance for her mistakes.
Dịch: Cô ấy cảm thấy một cảm giác ăn năn sâu sắc về những sai lầm của mình.
sự ăn năn
sự hối tiếc
ăn năn
hối hận
07/11/2025
/bɛt/
kiểm soát năng lượng
khuôn mặt quen thuộc
những cân nhắc về mặt đạo đức
gian lận học thuật
bầu không khí làm việc hỗ trợ
Sự lây truyền qua giọt bắn
quần áo đi nghỉ mát
tình cờ, ngẫu nhiên