The reconciliation between the two countries took years.
Dịch: Việc hòa giải giữa hai quốc gia đã mất nhiều năm.
They finally reached reconciliation after a long dispute.
Dịch: Họ cuối cùng đã đạt được sự hòa giải sau một cuộc tranh cãi kéo dài.
hòa giải
hòa giải, làm hòa
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
Sự tận tâm với sự nghiệp
thơ Sonnet
máy thu hoạch phối hợp
tiết kiệm sai cách
thuộc về chủ nghĩa tự nhiên
thu nhận hình ảnh
mối đe dọa hạt nhân
thế hệ trẻ