The students are excited for recess after a long morning of classes.
Dịch: Các học sinh rất hào hứng cho giờ ra chơi sau một buổi sáng dài học tập.
During recess, the children played games in the playground.
Dịch: Trong giờ ra chơi, các em chơi các trò chơi ở sân chơi.
Teachers often use recess as a time for students to relax and recharge.
Dịch: Giáo viên thường sử dụng giờ ra chơi như một thời gian để học sinh thư giãn và nạp lại năng lượng.
danh pháp thực vật, loại cây thuộc họ Cà phê (Asclepiadaceae), thường gọi là cây bồng bồng hoặc cây cỏ bồng