He ate his lunch quickly.
Dịch: Anh ấy ăn trưa rất nhanh.
The situation changed quickly.
Dịch: Tình hình thay đổi nhanh chóng.
nhanh chóng
mau lẹ
nhanh
sự nhanh chóng
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
sự phát triển kinh tế
kẻ xấu tính
học tập tự chủ
giáo dục đặc biệt
giấy mỏng manh
giác quan thứ sáu
cha mẹ thông thái
Mất mát trong việc truyền đạt ý nghĩa, thường dùng để chỉ sự hiểu lầm hoặc không truyền đạt đúng ý nghĩa của một từ, câu hay ý tưởng từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác.