He was prodigal with his inheritance.
Dịch: Anh ta đã phung phí tiền thừa kế của mình.
The prodigal son returned home.
Dịch: Đứa con trai hoang đàng trở về nhà.
lãng phí
xa hoa
sự hoang phí
người hoang phí
01/09/2025
/ˈtrɪɡər ˈæpɪtaɪt/
sự lo lắng, sự bực bội
chai không đối xứng
đào tạo dành cho các nhà điều hành, quản lý cấp cao
thuê so với mua
chào khán giả
găng tay bổ trợ
phòng khám bệnh
phong cách lòe loẹt, phong cách hoa mỹ