The actor received a standing ovation after his performance.
Dịch: Diễn viên nhận được sự hoan hô đứng dậy sau buổi biểu diễn của anh.
The crowd erupted in ovation for the speaker.
Dịch: Đám đông vỡ òa trong sự tán thưởng cho diễn giả.
sự hoan nghênh
tiếng vỗ tay
sự hoan hô
tán dương
31/07/2025
/mɔːr nuːz/
lao động cưỡng bức
thầy, người hướng dẫn
chăm chỉ, cần cù
Nhiệm vụ trọng tâm
tài sản sáng tạo
Thế hệ trẻ
Xe đa dụng có sức chứa lớn, thường dùng cho gia đình hoặc nhóm người.
giỏi kiếm tiền