I had an omelette sandwich for breakfast.
Dịch: Tôi đã ăn một cái bánh mì trứng cho bữa sáng.
The omelette sandwich is a popular choice at the café.
Dịch: Bánh mì trứng là một lựa chọn phổ biến ở quán cà phê.
bánh mì trứng
bánh mì ăn sáng
trứng chiên
kẹp
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
Sai lầm cố hữu
các nhiệm vụ còn lại
nhạc kịch
Chơi game trên Facebook
tốt nghiệp với thành tích xuất sắc
viết kịch bản
kiểu rửa bát
bình xịt sương