I had an omelette sandwich for breakfast.
Dịch: Tôi đã ăn một cái bánh mì trứng cho bữa sáng.
The omelette sandwich is a popular choice at the café.
Dịch: Bánh mì trứng là một lựa chọn phổ biến ở quán cà phê.
bánh mì trứng
bánh mì ăn sáng
trứng chiên
kẹp
11/08/2025
/ɪnˈtɛlɪdʒənt ˈtrænspɔːrtəɪʃən/
Thị trường tài chính
Khoa học động vật
chợ hàng giả
làm ngạc nhiên
phẩm chất thẩm mỹ
nhóm văn hóa
cơ quan đại diện nước ngoài
sự suy giảm, sự giảm sút