I had an omelette for breakfast.
Dịch: Tôi đã ăn trứng chiên cho bữa sáng.
She prefers a cheese omelette.
Dịch: Cô ấy thích trứng chiên phô mai.
trứng bác
trứng bác xào
trứng chiên
chiên trứng
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
thích nghi
Nông dân mắc nợ
Kitô giáo
ca ngợi, tán dương
bạt che
Kiểm định giả thuyết
sao chép
bánh ngọt cuốn