He was hurt by the slanderous words spread about him.
Dịch: Anh ấy bị tổn thương bởi những lời vu khống lan truyền về mình.
Slanderous words can damage a person's reputation.
Dịch: Những lời vu khống có thể làm tổn hại đến danh tiếng của một người.
những nhận xét vu khống
các tuyên bố bôi nhọ
vu khống
16/12/2025
/ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən/
Động vật sống dưới nước
bảo vệ mùa màng khỏi lũ lụt
đối thủ nghiêm túc
Nữ diễn viên phụ
chuyên gia tư vấn mối quan hệ
hồ sơ năng lực
Giải bóng đá vô địch quốc gia Việt Nam
đường riêng