He was hurt by the slanderous words spread about him.
Dịch: Anh ấy bị tổn thương bởi những lời vu khống lan truyền về mình.
Slanderous words can damage a person's reputation.
Dịch: Những lời vu khống có thể làm tổn hại đến danh tiếng của một người.
những nhận xét vu khống
các tuyên bố bôi nhọ
vu khống
19/12/2025
/haɪ-nɛk ˈswɛtər/
tin nhắn an ủi
quản lý công việc
đương đầu với nghịch cảnh
dư thừa, thừa thãi
máy tách kem
ngày theo lịch
thiết kế kỹ thuật dân dụng
Tiết lộ dữ liệu