I usually have breakfast at 7 AM.
Dịch: Tôi thường ăn sáng lúc 7 giờ.
Breakfast is the most important meal of the day.
Dịch: Bữa sáng là bữa ăn quan trọng nhất trong ngày.
What do you like for breakfast?
Dịch: Bạn thích ăn gì cho bữa sáng?
bữa ăn buổi sáng
nghỉ
bữa ăn đầu tiên
việc ăn sáng
ăn sáng
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
con mạt; con ve
lượng dinh dưỡng
quái vật
Căng thẳng trong công việc
phiên điều trần hôm nay
tỉnh
muỗng kem
lá khoai lang