I usually have cereal for my morning meal.
Dịch: Tôi thường ăn ngũ cốc cho bữa ăn sáng.
He enjoys a hearty morning meal before starting his day.
Dịch: Anh ấy thích một bữa ăn sáng thịnh soạn trước khi bắt đầu ngày mới.
bữa sáng
tiệc sáng
bữa ăn
ăn
08/11/2025
/lɛt/
Miệng là cửa ngõ phong thuỷ
mứt trái cây
Dấu vết hậu mang thai
chủ đề thịnh hành
cây cau
phiên bản vàng
chip 2nm
học sinh ban ngày