She had her monogram embroidered on the towel.
Dịch: Cô ấy đã thêu chữ lồng lên chiếc khăn tắm.
The monogram on the bag indicated it was designer.
Dịch: Chữ lồng trên chiếc túi cho thấy nó là hàng thiết kế.
chữ cái đầu
chữ ký
quá trình thêu chữ lồng
thêu chữ lồng
06/08/2025
/bʊn tʰit nuəŋ/
trang phục kỳ dị
chứa lưu huỳnh; có liên quan đến lưu huỳnh
váy chữ A
Ngoài trời
phản bác ý kiến
hệ quả
người hành nghề y
hạn chế phân hủy collagen