The misuse of funds led to serious consequences.
Dịch: Việc sử dụng sai quỹ đã dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng.
He was accused of the misuse of his position.
Dịch: Anh ta bị cáo buộc lạm dụng vị trí của mình.
lạm dụng
sử dụng sai mục đích
sự sử dụng sai
sử dụng sai
28/12/2025
/ˈskwɛr ˈpætərnd/
Nghiền, xay, mài
sự hiểu văn bản
hạt thủy tinh
Mứt khoai lang
cơ sở hạ tầng công nghệ
Thiết kế thêuneedlepoint
cuộc sống năng động
tiếp cận phương tiện