During the intermission, the audience can stretch their legs.
Dịch: Trong thời gian tạm nghỉ, khán giả có thể duỗi chân.
The play will resume after a short intermission.
Dịch: Vở kịch sẽ tiếp tục sau một thời gian tạm nghỉ ngắn.
giải lao
tạm dừng
thời gian tạm nghỉ
tạm ngừng
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
đạt được nhiều hơn
niềm tin truyền thống
Hông gọn
(n) Lượt truy cập, (v) đánh, đấm, đạt được
đánh giá hàng năm
xe chở người
giá trị thực
Ngành động vật học