Her membership in the club allows her to participate in exclusive events.
Dịch: Sự tham gia của cô ấy vào câu lạc bộ cho phép cô tham gia các sự kiện độc quyền.
He decided to cancel his membership due to financial reasons.
Dịch: Anh ấy quyết định hủy bỏ sự tham gia của mình do lý do tài chính.
liên quan đến thời kỳ trước kỳ kinh nguyệt hoặc các triệu chứng liên quan đến chu kỳ kinh nguyệt