He is too lazy to do his homework.
Dịch: Anh ấy quá lười biếng để làm bài tập về nhà.
Don't be lazy; get up and help me.
Dịch: Đừng lười biếng; đứng dậy và giúp tôi.
She has a lazy attitude towards her studies.
Dịch: Cô ấy có thái độ lười biếng đối với việc học.
Cụm từ chỉ những người thuộc cộng đồng LGBTQ+ (đồng tính, lưỡng tính, chuyển giới và những người không thuộc vào các danh mục giới tính truyền thống).