He was indolent and did not want to work.
Dịch: Anh ta lười biếng và không muốn làm việc.
An indolent student is unlikely to succeed.
Dịch: Một học sinh lười biếng khó có thể thành công.
lười biếng
lười nhác
nhàn rỗi
22/11/2025
/ɡrɪˈɡɔːriən ˈsɪstəm/
Cha mẹ nuôi dưỡng
không nhượng bộ, kiên quyết
thẻ thành viên
mức độ đáng khiển trách, có tội
Mức độ rủi ro về thuế
tin đồn gây chấn động
cơ hội thị trường
kích thích cơn thèm muốn