They laughed heartily at his jokes.
Dịch: Họ cười hả hê trước những câu đùa của anh.
We all laughed heartily when we saw him fall.
Dịch: Tất cả chúng tôi đều cười sảng khoái khi thấy anh ấy ngã.
cười khúc khích hả hê
cười phá lên
sự hả hê
hả hê
17/12/2025
/ɪmˈprɛsɪv ˈɡræfɪks/
tham gia nhiệm vụ
trượt tay
một cách triệt để, toàn diện
người tu hành theo Phật giáo
trung tâm du lịch
Hình ảnh hào nhoáng
khí chất sắc sảo
nguyên liệu thông thường