The report was exhaustively researched.
Dịch: Báo cáo đã được nghiên cứu một cách triệt để.
She explained the topic exhaustively.
Dịch: Cô ấy đã giải thích chủ đề một cách toàn diện.
khu vực nằm giữa các phần khác; phần nằm giữa các mô hoặc không gian trống trong cơ thể hoặc trong vật thể