He climbed the ladder to fix the roof.
Dịch: Anh ấy đã leo cái thang để sửa mái.
The ladder was too short to reach the top shelf.
Dịch: Cái thang quá ngắn để với tới kệ trên cùng.
She set up a ladder against the wall.
Dịch: Cô ấy đã đặt một cái thang dựa vào tường.
Thiết bị dùng trong trang trại hoặc nhà máy sữa để sản xuất, chế biến hoặc bảo quản các sản phẩm từ sữa
Luật miệng Do Thái, gồm các pháp luật và truyền thống được truyền miệng qua các thế hệ trong cộng đồng Do Thái nhằm hướng dẫn đời sống tôn giáo và xã hội của họ.