He was dismissed from his job for stealing.
Dịch: Anh ta bị sa thải vì ăn cắp.
The case was dismissed due to lack of evidence.
Dịch: Vụ án bị bác bỏ do thiếu bằng chứng.
bị đuổi
bị cho thôi việc
bị từ chối
sự sa thải
sự bác bỏ
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
dưa cải muối
đạt được danh hiệu
găng tay
khai thác ánh sáng ban ngày
phim học đường
dịch vụ bán vé hoặc đặt vé cho các sự kiện, phương tiện vận chuyển hoặc dịch vụ
Quảng trường Nhà hát Lớn
Bảo hiểm nhân thọ