They decided to sell the joint estate after the divorce.
Dịch: Họ quyết định bán di sản chung sau khi ly hôn.
The joint estate was divided equally between the partners.
Dịch: Di sản chung được chia đều giữa các đối tác.
tài sản chung
di sản chung
sở hữu chung
liên doanh
27/07/2025
/ˈæsfɔlt/
hàng rào
xác nhận có thẩm quyền
ăng-ten râu thỏ (loại ăng-ten TV có hai thanh kim loại)
tình hình hiện tại
phim khoa học viễn tưởng
Nỗi lo mang thai ngoài ý muốn
chất làm loãng, chất pha loãng
thuộc về hoặc liên quan đến khu vực Bắc Âu, đặc biệt là các nước như Thụy Điển, Na Uy và Đan Mạch.