The initial phase of the project was very challenging.
Dịch: Giai đoạn ban đầu của dự án rất thách thức.
She had an initial interest in the subject but later lost it.
Dịch: Cô ấy đã có một sự quan tâm ban đầu đến môn học nhưng sau đó đã mất đi.
The initial response to the proposal was positive.
Dịch: Phản hồi ban đầu về đề xuất là tích cực.
Người về nhì trong một cuộc thi hoặc sự kiện, thường là cuộc thi sắc đẹp, thể thao hoặc các cuộc thi khác.
dây kẻ ô vuông hoặc lưới dùng để phân chia hoặc trang trí trong bản vẽ, thiết kế hoặc bản đồ