His words inflamed the crowd.
Dịch: Lời nói của anh ta đã kích động đám đông.
The wound became inflamed.
Dịch: Vết thương bị viêm.
khơi mào
kích động
sự viêm nhiễm
có tính viêm nhiễm
11/06/2025
/ˈboʊloʊ taɪ/
20 km cuối
Công ty khởi nghiệp công nghệ
mờ, không rõ nét
đặt phòng sớm
trật tự an toàn xã hội
đậu xanh
Điều trị bệnh hiếm nghèo
Phân tích thực