The loud noise irritates me.
Dịch: Tiếng ồn lớn làm tôi khó chịu.
His constant interruptions irritate the teacher.
Dịch: Những gián đoạn liên tục của anh ấy làm cô giáo khó chịu.
làm phiền
làm phiền, quấy rầy
sự khó chịu
bực tức, khó chịu
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
Khay/Hộp đựng điều khiển từ xa
cây bégôni
chiến binh
người trả lời, người tham gia khảo sát
Sự khẳng định, sự xác nhận
vụ thu hoạch chính
Gửi cho Thành phố và Thế giới
Thái Nguyên