The loud noise irritates me.
Dịch: Tiếng ồn lớn làm tôi khó chịu.
His constant interruptions irritate the teacher.
Dịch: Những gián đoạn liên tục của anh ấy làm cô giáo khó chịu.
làm phiền
làm phiền, quấy rầy
sự khó chịu
bực tức, khó chịu
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
nhóm hoạt động bí mật
nước đá
bằng tốt nghiệp tiểu học
rút lui vào phút chót vì sợ hãi, bỏ cuộc
đồ đốt hương
cảm thấy xa vời
rau lên men
cắn xé, gặm nhấm