After a long day, I felt sluggish and just wanted to rest.
Dịch: Sau một ngày dài, tôi cảm thấy chậm chạp và chỉ muốn nghỉ ngơi.
The sluggish economy is affecting job growth.
Dịch: Nền kinh tế chậm chạp đang ảnh hưởng đến sự tăng trưởng việc làm.
uể oải
tình trạng chậm chạp
một cách chậm chạp
02/08/2025
/ˌænəˈtoʊliən/
Hở keo
hợp đồng ràng buộc
tính toán nhận thức
trứng chần mềm
phân khúc khán giả
bảo tồn tinh thần
lí thuyết xã hội
cơn tuyết rơi