They were indoctrinated with the idea that they should be willing to die for their country.
Dịch: Họ được truyền bá tư tưởng rằng họ nên sẵn sàng chết vì đất nước của mình.
The regime indoctrinates children with its ideology from an early age.
Dịch: Chế độ nhồi sọ trẻ em bằng hệ tư tưởng của mình từ khi còn nhỏ.