The indoctrination of children with religious beliefs.
Dịch: Sự nhồi nhét những đứa trẻ với những tín ngưỡng tôn giáo.
They have been subjected to political indoctrination.
Dịch: Họ đã phải chịu sự nhồi sọ chính trị.
tẩy não
tuyên truyền
truyền bá, nhồi sọ
06/08/2025
/bʊn tʰit nuəŋ/
đau đầu chùm
thu ngân sách
ngôn ngữ mẹ đẻ
tầm nhìn chung
đường nghiêng
hoa giấy
bị gián đoạn
video giáo dục