The indoctrination of children with religious beliefs.
Dịch: Sự nhồi nhét những đứa trẻ với những tín ngưỡng tôn giáo.
They have been subjected to political indoctrination.
Dịch: Họ đã phải chịu sự nhồi sọ chính trị.
tẩy não
tuyên truyền
truyền bá, nhồi sọ
20/11/2025
bỏ quên con gái
tình trạng tim mạch
Cha mẹ hỗ trợ
khen ngợi nhiệt huyết
thước đo đánh giá
thực phẩm khô
Kỹ sư nông nghiệp
Học tập chăm chỉ