The indoctrination of children with religious beliefs.
Dịch: Sự nhồi nhét những đứa trẻ với những tín ngưỡng tôn giáo.
They have been subjected to political indoctrination.
Dịch: Họ đã phải chịu sự nhồi sọ chính trị.
tẩy não
tuyên truyền
truyền bá, nhồi sọ
14/12/2025
/ðə nɛkst deɪ/
Người nhận tài trợ
Mùa màng bị thiệt hại
bao bọc, gói lại
cư trú, sống
trò chơi ném
Tên lửa điều khiển
cởi bỏ quần áo
mùa đông