She wore a Vietnamese hat while riding her bicycle.
Dịch: Cô ấy đội nón lá khi đi xe đạp.
The Vietnamese hat is often seen in rural areas.
Dịch: Nón lá thường được thấy ở các vùng nông thôn.
nón lá
mũ lá cọ
mũ
đội
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
Kỳ vọng lớn
sự đổ vỡ mối quan hệ
phần còn lại, đồ thừa
Hoa hậu Chuyển giới Quốc tế Việt Nam
nhóm sinh viên xuất sắc
người độc đáo
mảnh vụn, mảnh nhỏ
Sự thiếu kinh nghiệm